North American T-6 Texan

T-6 Texan/SNJ/Harvard
AT-6C thuộc USAAF, gần Luke Field, 1943
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo North American Aviation
Chuyến bay đầu 1 tháng 4 năm 1935
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Hoa Kỳ Không quân Nam Phi
Việt Nam Cộng hòa Không lực Việt Nam Cộng hòa
Số lượng sản xuất 15.495
Phát triển từ North American NA-16
Biến thể North American A-27
T-6 Texan nguyên bản (sơn màu như một chiếc SNJ của hải quân Hoa Kỳ) ở bên phải, ở bên trái là chiếc T-6 Texan II, tại Căn cứ không quân Randolph, Texas, 2007

North American Aviation T-6 Texan là một loại máy bay huấn luyện nâng cao của Hoa Kỳ. Nó được trang bị cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ, Hải quân Hoa Kỳ, Không quân Hoàng gia và các lực lượng không quân thuộc khối thịnh vượng Anh trong Chiến tranh thế giới II và trong thập niên 1950.

Biến thể

Quốc gia sử dụng

WAVES đang cọ rửa một chiếc SNJ tại NAS Jacksonville, FL.
 Argentina
  • Không quân Hải quân Argentina
 Áo
  • Không quân Áo
T-6G của Không quân Bỉ
 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Biafra
  • Không quân Biafra
Harvard II của Canada tại Royal International Air Tattoo năm 2005
 Bolivia
  • Không quân Bolivia
  • Không quân Hải quân
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
  • Hải quân Hoàng gia Canada
  • Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia
AT-6 Texan của Không quân Colombia trong Chiến tranh thế giới II.
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Chile
  • Không quân Chile
 Colombia
  • Không quân Colombia
 Cộng hoà Congo
  • Không quân Congo
 Cuba
  • Không quân Cuba
 Đan Mạch
Harvard II của Đan Mạch
  • Không quân Hoàng gia Đan Mạch
 Cộng hòa Dominica
  • Không quân Dominica
 El Salvador
  • Không quân El Salvador
 Pháp
  • Không quân Pháp
 Gabon
  • Không quân Gabon Air Force
T-6D sơn biểu tượng của Luftwaffe
War Dog, một chiếc SNJ-5 sơn màu của MCAS El Toro, 2004.
 Đức
 Greece
  • Không quân Hy Lạp
 Haiti
  • Lực lượng vũ trang Haiti
 Hong Kong
 Honduras
  • Không quân Honduras
 Ấn Độ
  • Không quân Hoàng gia Ấn Độ
  • Không quân Ấn Độ
 Indonesia
  • Không quân Indonesia
 Iran
  • Không quân Iran
 Israel
  • Không quân Israel
 Ý
  • Aeronautica Militare
 Nhật Bản
  • Lực lượng Phòng vệ trên không Nhật Bản
  • Lực lượng Phòng vệ trên biển Nhật Bản
Harvard thuộc RNZAF tại Onerahi Aerodrome, gần Whangarei, New Zealand năm 1961.
 Katanga
 Liban
  • Không quân Liban
 Hàn Quốc
  • Không quân Hàn Quốc
Lào
 México
  • Không quân Mexico
 Maroc
  • Không quân Hoàng gia Maroc
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan
  • Không quân Hải quân Hà Lan
  • Không quân Lục quân Đông Ấn Hoàng gia Hà Lan
 Mozambique
  • Không quân Mozambique
 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Na Uy
T-6G tại bảo tàng Không quân Bồ Đào Nha
  • Không quân Hoàng gia Na Uy
 Nicaragua
  • Không quân Nicaragua
 Pakistan
  • Không quân Pakistan
 Paraguay
  • Không quân Paraguay
  • Không quân Hải quân Paraguay
Harvard IIA của Không quân Nam Phi
 Philippines
  • Không quân Philippine
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
  • Hải quân Bồ Đào Nha
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Southern Rhodesia
  • Không quân Nam Rhodesia
 South Vietnam
Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
Harvard II sơn màu ngụy trang sa mạc của RAF
 Liên Xô
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển
 Thụy Sĩ
  • Không quân Thụy Sĩ
 Syria
  • Không quân Syria
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Tunisia
  • Không quân Tunisia
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Anh
T-6G Texan
 United States
 Uruguay
  • Không quân Uruguay
T-6G Texan ở bảo tàng hàng không Không quân Uruguay tại Montevideo, Uruguay.
 Venezuela
  • Không quân Venezuela
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
  • Không quân SFR Nam Tư
 Zaire

Tính năng kỹ chiến thuật (T-6G)

T-6/SNJ.

Dữ liệu lấy từ Jane’s Fighting Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 29 ft (8,84 m)
  • Sải cánh: 42 ft (12,81 m)
  • Chiều cao: 11 ft 8 in (3,57 m)
  • Diện tích cánh: 253,7 ft² (23,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.158 lb (1.886 kg)
  • Trọng lượng có tải: 5.617 lb (2.548 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340-AN-1 Wasp, 600 hp (450 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 208 mph trên độ cao 5.000 ft (335 km/h trên độ cao 1.500 m)
  • Vận tốc hành trình: 145 mph (233 km/h)
  • Tầm bay: 730 dặm (1.175 km)
  • Trần bay: 24.200 ft (7.400 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.200ft/phút (6,1 m/s)
  • Tải trên cánh: 22,2 lb/ft² (108 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,11 hp/lb (kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • 3× súng máy 0.30 in (7,62 mm)
  • Xem thêm

    • Cổng thông tin Không quân Hoa Kỳ

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Jane, Fred T. “The North American Texan.” Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. p. 251. ISBN 1 85170 493 0.

    Tài liệu

    • Becker, Dave and Brent, Winston. AT-6 Harvard in South African Service (African Aviation Series No.1). Nelspruit, South Africa:, Freeworld Publications CC, 2000. ISBN 0-9583880-2-4.
    • Bergése, Francis. North American T-6 (bằng tiếng Pháp). Rennes, France: Ouest France, 1979. ISBN 2-85882-183-6.
    • Davis, Larry. T-6 Texan in Action (Aircraft Number 94). Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications, Inc., 1989. ISBN 0-89747-224-1.
    • Donald, David. American Warplanes of World War II. London:Aerospace Publishing, 1995. ISBN 1-874023-72-7.
    • Fletcher, David C. and MacPhail, Doug. Harvard! the North American Trainers in Canada. San Josef,BC/Dundee,Ont: DCF Flying Books, 1990. ISBN 0-9693825-0-2.
    • Hagedorn, Dan. North American NA-16/AT-6/SNJ (WarbirdTech Volume 11). North Branch, MN: Speciality Press, 1997. ISBN 0-933424-76-0.
    • Hamlin, John F. The Harvard File. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 1988. ISBN 0-85130-160-6.
    • Jesse. William. T-6 Texan, the Immortal Pilot Trainer. London: Osprey Publishing Ltd., 1991. ISBN 1-85532-154-8.
    • Kohn, Leo J. The Story of the Texan (American Flight Manuals). Aviation Publications Co., 1975. ISBN 0-87994-034-4.
    • MacPhail, Doug and Östberg, Mikael. Triple Crown BT-9: The ASJA/Saab Sk 14, A Pictorial Essay (in English/Swedish). San Josef,BC/Dundee,Ont: DCF Flying Books, 2003.
    • Marchand, Patrick and Takamori, Junko. North American T-6 et derives (bằng tiếng Pháp). Le Muy, France: Editions d’Along, 2004. ISBN 2-914403-21-6.
    • Morgan, Len. Famous Aircraft Series: The AT-6 Harvard. New York: Arco Publishing Co., Inc., 1965.
    • Olrich, Walter and Ethell, Jeffrey L. Pilot maker; the Incredible T-6. North Branch, MN: Specialty Press, 1982. ISBN 0-933424-34-5.
    • Smith, Peter Charles. North American T-6: SNJ, Harvard and Wirraway. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire, UK: The Crowood Press Ltd., 2000. ISBN 1-86126-382-1.
    • Smith, Peter Charles. T-6: The Harvard, Texan & Wirraway - A Pictorial Record. North Branch, MN: Speciality Press, 1995. ISBN 0-7603-0191-3.
    • Spring, Ivan and Rivers, Reg. Colour schemes and special markings of the North American "Harvard" in service with the SAAF 1940 to 1995. Pretoria, SOuth Africa: Spring Air Publishers, 1996. ISBN 0-9583977-3-2.
    • Starkings, Peter. From American Acorn to Japanese Oak - The tale of an unsung Japanese training aircraft with roots extending across the Pacific Ocean. Arawasi International, Asahi Process, September-December 2007, Issue 7.
    • Swanborough, Gordon and Bowers, Peter M. United States Military Aircraft since 1909. London:Putnam, 1963.
    • Wache, Siegfried. CCF Harvard Mk. IV (T-6) (series F-40 - Die Flugzeuge der Bundeswehr Nr.09) (in German). Buchholz, Germany: Buchholz Medien Verlag, 1989. ISBN 3-935761-09-0.

    Liên kết ngoài

    • The Canadian Harvard Aircraft Association
    • Backgrounder on the Harvard 4 (includes photographs) Lưu trữ 2013-12-02 tại Wayback Machine
    • AT-6: School Marm With an Attitude (pilot report)
    • Warbird Alley: T-6/SNJ/Harvard page - History, photos, specs, and links
    • "A Yank at Grantham: First North American "Basic" Trainer Delivered to the R.A.F.: The Harvard Described Flight 1939
    • (1956) T.O. TT-6C-2 Handbook Erection and Maintenance Instructions T-6, -6A, 6B USAF Model T-6C, T-6D Navy Models SNJ-3, SNJ-4, SNJ-5, SNJ-6
    • x
    • t
    • s
    Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
    Tên định danh
    của hãng
    Theo vai trò
    Tiêm kích
    Ném bom
    Cường kích
    Thám sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    • NAC-60
    Thử nghiệm
    Tên lửa
    Tàu không gian
    • DC-3
    • Space Shuttle
    Theo tên
    • Xem thêm: Aero Commander
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay trinh sát của Hải quân Hoa Kỳ
    Trinh sát
    Aeromarine

    AS

    Curtiss

    CS • S2C • S3C • S4C • SC3

    Dayton-Wright

    SDW

    Bellanca

    SE

    Edo Aircraft

    SE2 • S2E

    Grumman

    SF

    Great Lakes

    SG

    Loening

    SL • S2L

    MS

    Sikorsky

    SS

    Vought

    SU

    Cox-Klemin

    XS

    Ném bom trinh sát
    Brewster

    SBA • SB2A

    Curtiss-Wright

    SBC • SB2C • SB3C

    SBD • SB2D

    Grumman

    SBF

    Fairchild

    SBF

    Naval Aircraft Factory

    SBN

    Vought

    SBU • SB2U • SB3U

    Canadian Car and Foundry

    SBW

    Thám sát trinh sát
    Curtiss

    SOC • SO2C • SO3C

    Bellanca

    SOE

    Edo Aircraft

    SOE2 • SO2E

    Fairchild

    SOK

    Naval Aircraft Factory

    SON

    Ryan

    SOR

    Vought

    SOU1 • SO2U

    Huấn luyện trinh sát
    Beechcraft

    SNB

    Curtiss-Wright

    SNC

    SNJ • SN2J

    Vultee

    SNV

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại
    • x
    • t
    • s
    Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
    Huấn luyện nâng cao

    AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

    Chiến đấu cơ bản

    BC-1 • BC-2 • BC-3

    Huấn luyện cơ bản

    BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

    Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

    PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

    Huấn luyện (1948-1990)

    T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

    Chuỗi 3 quân chủng (1962)

    T-1 • T-2

    Chuỗi thay thế (1990-)

    T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

    1 Không sử dụng
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay huấn luyện của USN/USMC 1948–1962
    Edo

    XTE

    Grumman

    TF

    North American

    TJ • T2J • T3J

    Lockheed

    TO

    Temco

    TT

    Lockheed

    TV-1/TV-2 • T2V

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay huấn luyện của Flygvapnet trước 1940

    Sk 1 • Sk 2 • Sk 3 • Sk 4 • Sk 5 • Sk 6 • Sk 7 • Sk 8 • Sk 9 • Sk 10 • Sk 11 • Sk 12 • (Sk 13 không sử dụng) • Sk 14 • Sk 15 • Sk 16

    • x
    • t
    • s
    Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

    B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103