Dubai Tennis Championships 2023 - Đôi nam
Dubai Tennis Championships 2023 - Đôi nam | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dubai Tennis Championships 2023 | |||||||
Vô địch | Maxime Cressy Fabrice Martin | ||||||
Á quân | Lloyd Glasspool Harri Heliövaara | ||||||
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–2), 6–4 | ||||||
Các sự kiện | |||||||
| |||||||
|
Maxime Cressy và Fabrice Martin là nhà vô địch, đánh bại Lloyd Glasspool và Harri Heliövaara trong trận chung kết, 7–6(7–2), 6–4.
Tim Pütz và Michael Venus là đương kim vô địch,[1] nhưng Venus chọn tham dự ở Acapulco. Pütz đánh cặp với Kevin Krawietz, nhưng thua ở vòng 1 trước Glasspool và Heliövaara.
Hạt giống
- Nikola Mektić / Mate Pavić (Bán kết)
- Ivan Dodig / Austin Krajicek (Vòng 1)
- Lloyd Glasspool / Harri Heliövaara (Chung kết)
- Hugo Nys / Jan Zieliński (Vòng 1)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Kết quả
Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Mektić M Pavić | 7 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||||||
R Bopanna M Ebden | 5 | 6 | [7] | 1 | N Mektić M Pavić | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
T Brkić G Escobar | 6 | 6 | T Brkić G Escobar | 6 | 3 | [7] | |||||||||||||||||||||
WC | K Al Allaf A Al Janahi | 1 | 3 | 1 | N Mektić M Pavić | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
3 | L Glasspool H Heliövaara | 77 | 6 | 3 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
K Krawietz T Pütz | 63 | 2 | 3 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
LL | Y Bhambri S Myneni | 6 | 7 | LL | Y Bhambri S Myneni | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
M Melo A Zverev | 3 | 5 | 3 | L Glasspool H Heliövaara | 62 | 4 | |||||||||||||||||||||
R Haase M Middelkoop | 6 | 6 | M Cressy F Martin | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | A Harris J-P Smith | 4 | 2 | R Haase M Middelkoop | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
M Cressy F Martin | 6 | 715 | M Cressy F Martin | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
4 | H Nys J Zieliński | 3 | 613 | M Cressy F Martin | 5 | 77 | [10] | ||||||||||||||||||||
LL | S Gillé J Vliegen | 6 | 3 | [10] | LL | S Gillé J Vliegen | 7 | 65 | [7] | ||||||||||||||||||
WC | A-u-H Qureshi R Ramanathan | 4 | 6 | [5] | LL | S Gillé J Vliegen | 77 | 77 | |||||||||||||||||||
I Ivashka A Rublev | 77 | 2 | [10] | I Ivashka A Rublev | 64 | 63 | |||||||||||||||||||||
2 | I Dodig A Krajicek | 63 | 6 | [8] |
Vòng loại
Hạt giống
- Sander Gillé / Joran Vliegen (Vòng 1, Thua cuộc may mắn)
- Yuki Bhambri / Saketh Myneni (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Vượt qua vòng loại
- Andrew Harris / John-Patrick Smith
Thua cuộc may mắn
- Yuki Bhambri / Saketh Myneni
- Sander Gillé / Joran Vliegen
Kết quả vòng loại
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Sander Gillé Joran Vliegen | 5 | 4 | ||||||||||
Andrew Harris John-Patrick Smith | 7 | 6 | |||||||||||
Andrew Harris John-Patrick Smith | 1 | 77 | [10] | ||||||||||
2 | Yuki Bhambri Saketh Myneni | 6 | 64 | [8] | |||||||||
WC | Benjamin Hassan Nazim Makhlouf | 2 | 61 | ||||||||||
2 | Yuki Bhambri Saketh Myneni | 6 | 77 |
Tham khảo
- ^ “Puetz/Venus Save 3 MPs, Pip Mektic/Pavic To Dubai Crown”. ATPTour.
Liên kết ngoài
- Kết quả vòng đấu chính
- Kết quả vòng loại