ASB Classic 2023
ASB Classic 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 2 – 8 tháng 1 (nữ) 9 – 14 tháng 1 (nam) | |||
Lần thứ | 36 (nữ) 45 (nam) | |||
Thể loại | WTA 250 ATP 250 | |||
Bốc thăm | 32S / 16D (nữ) 28S / 16D (nam) | |||
Mặt sân | Cứng | |||
Địa điểm | Auckland, New Zealand | |||
Sân vận động | ASB Tennis Centre | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn nam | ||||
Richard Gasquet | ||||
Đơn nữ | ||||
Coco Gauff | ||||
Đôi nam | ||||
Nikola Mektić / Mate Pavić | ||||
Đôi nữ | ||||
Miyu Kato / Aldila Sutjiadi | ||||
|
Auckland Open 2023 (được tài trợ bởi ASB Bank) là một giải quần vợt nam và nữ chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời tại ASB Tennis Centre ở Auckland. Đây là lần thứ 36 (nữ) và lần thứ 45 (nam) giải đấu được tổ chức. Giải đấu là một phần của WTA 250 trong WTA Tour 2023 và ATP 250 trong ATP Tour 2023. Giải đấu nữ diễn ra từ ngày 2 đến ngày 8 tháng 1[1] và giải đấu nam diễn ra từ ngày 9 đến ngày 14 tháng 1.[2] Giải đấu được tổ chức trở lại kể từ năm 2020, sau khi giải đấu năm 2021 và 2022 bị hủy do đại dịch COVID-19.
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 | — |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||
Đơn nữ | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | 18 | 14 | 10 | 1 |
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/321 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | $89,435 | $47,105 | $25,515 | $14,535 | $8,565 | $5,075 | $2,285 | $1,145 | — |
Đôi nam * | $27,170 | $14,280 | $7,740 | $4,430 | $2,590 | — | — | — | — |
Đơn nữ | $43,000 | $21,400 | $11,300 | $5,900 | $3,310 | $1,925 | $1,005 | $730 | $530 |
Đôi nữ * | $12,300 | $6,400 | $3,435 | $1,820 | $960 | — | — | — | — |
1 Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/32
* mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
NOR | Casper Ruud | 3 | 1 |
GBR | Cameron Norrie | 14 | 2 |
ARG | Diego Schwartzman | 25 | 3 |
KAZ | Alexander Bublik | 37 | 5 |
USA | John Isner | 41 | 6 |
ARG | Sebastián Báez | 43 | 7 |
FRA | Adrian Mannarino | 46 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 2 tháng 1 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
- Ugo Humbert
- Kiranpal Pannu
- Ben Shelton
Vượt qua vòng loại:
- Grégoire Barrère
- Christopher Eubanks
- Jiří Lehečka
- Thiago Monteiro
Thua cuộc may mắn:
- Federico Coria
- João Sousa
Rút lui
- Francisco Cerúndolo → thay thế bởi João Sousa
- Pedro Martínez → thay thế bởi Federico Coria
- Holger Rune → thay thế bởi J. J. Wolf
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
CRO | Nikola Mektić | CRO | Mate Pavić | 13 | 1 |
ESP | Marcel Granollers | ARG | Horacio Zeballos | 31 | 2 |
ITA | Simone Bolelli | ITA | Fabio Fognini | 44 | 3 |
GBR | Jamie Murray | NZL | Michael Venus | 52 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 2 tháng 1 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
- Alex Lawson / Artem Sitak
- Ajeet Rai / Finn Reynolds
Thay thế:
- Sebastián Báez / Luis David Martínez
Rút lui
- Trước giải đấu
- Pedro Martínez / Jaume Munar → thay thế bởi Sebastián Báez / Luis David Martínez
- Trong giải đấu
- Pedro Cachín / Francisco Cerúndolo
- Rajeev Ram / Joe Salisbury
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
USA | Coco Gauff | 7 | 1 |
USA | Sloane Stephens | 37 | 2 |
CAN | Leylah Fernandez | 40 | 3 |
USA | Bernarda Pera | 44 | 4 |
CHN | Wang Xiyu | 50 | 5 |
USA | Madison Brengle | 57 | 6 |
MNE | Danka Kovinić | 60 | 7 |
CAN | Rebecca Marino | 63 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
- Brenda Fruhvirtová
- Sofia Kenin
- Erin Routliffe
- Venus Williams
Bảo toàn thứ hạng:
- Karolína Muchová
Vượt qua vòng loại:
- Ysaline Bonaventure
- Nao Hibino
- Viktória Kužmová
- Rebeka Masarova
- Elena-Gabriela Ruse
- Katie Volynets
Bỏ cuộc
- Emma Raducanu (twisted ankle)
- Wang Xiyu (sickness)
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
USA | Caroline Dolehide | NZL | Erin Routliffe | 63 | 1 |
JPN | Eri Hozumi | SLO | Tamara Zidanšek | 84 | 2 |
JPN | Miyu Kato | INA | Aldila Sutjiadi | 96 | 3 |
USA | Sophie Chang | USA | Angela Kulikov | 121 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
- Leylah Fernandez / Bethanie Mattek-Sands
- Paige Hourigan / Sachia Vickery
Thay thế:
- Elisabetta Cocciaretto / Wang Xinyu
Rút lui
- Trước giải đấu
- Monique Adamczak / Rosalie van der Hoek → thay thế bởi Monique Adamczak / Alexandra Osborne
- Wang Xiyu / Zhu Lin → thay thế bởi Elisabetta Cocciaretto / Wang Xinyu
- Trong giải đấu
- Elisabetta Cocciaretto / Wang Xinyu
Nhà vô địch
Đơn nam
- Richard Gasquet đánh bại Cameron Norrie, 4–6, 6–4, 6–4
Đơn nữ
- Coco Gauff đánh bại Rebeka Masarova 6–1, 6–1
Đôi nam
- Nikola Mektić / Mate Pavić đánh bại Nathaniel Lammons / Jackson Withrow, 6–4, 6–7(5–7), [10–6]
Đôi nữ
- Miyu Kato / Aldila Sutjiadi đánh bại Leylah Fernandez / Bethanie Mattek-Sands 1–6, 7–5, [10–4]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức