Douglas C-54 Skymaster

C-54 Skymaster
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Vào trang bị 1942
Thải loại 1975
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Không quân Hoa Kỳ
Giai đoạn sản xuất 1942 - 1947
Số lượng sản xuất 1,170
Phát triển từ Douglas DC-4

Douglas C-54 Skymaster là một loại máy bay vận tải 4 động cơ, trang bị cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ và quân đội Anh trong Chiến tranh thế giới IIChiến tranh Triều Tiên. Giống như Douglas C-47 Skytrain, C-54 Skymaster được phát triển từ một loại máy bay dân dụng chở khách là Douglas DC-4.

Tính năng kỹ chiến thuật (C-54G)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Sức chứa: 50 lính
  • Chiều dài: 93 ft 10 in (28,6 m)
  • Sải cánh: 117 ft 6 in (35,8 m)
  • Chiều cao: 27 ft 6 in (8,38 m)
  • Diện tích cánh: 1.460 ft² (136 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 38.930 lb (17.660 kg)
  • Trọng lượng có tải: 62.000 lb (28.000 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 73.000 lb (33.000 kg)
  • Động cơ: 4 × Pratt & Whitney R-2000-9, 1.450 hp (1.080 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 275 mph (239 kn, 442 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 190 mph (165 kn, 310 km/h)
  • Tầm bay: 4.000 mi (6.400 km)
  • Trần bay: 22.300 ft (6.800 m)
  • Tải trên cánh: 42,5 lb/ft² (207 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,094 hp/lb (160 W/kg)

Xem thêm

  • Cổng thông tin Không quân Hoa Kỳ

Máy bay liên quan
  • Aviation Traders Carvair
  • Canadair North Star
  • Douglas DC-4
  • Douglas DC-6
  • Douglas DC-7
Máy bay tương tự
  • Boeing 307
  • Lockheed Constellation
  • Lockheed L-049 Constellation
  • Avro York

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Berry, Peter et al. The Douglas DC-4. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 1967.
  • Blewett, R. Survivors. Coulsden, UK: Aviation Classics, 2007. ISBN 978-0-9530413-4-3.
  • Eastwood, Tony and John Roach. Piston Engine Airliner Production List. West Drayton, UK: Aviation Hobby Shop, 1991. ISBN 0-907178-37-5.
  • Francillon, René. McDonnell Douglas Aircraft Since 1920: Volume I. London: Putnam, 1979. ISBN 0-87021-428-4.
  • Milberry, Larry. The Canadair North Star. Toronto: CANAV Books, 1982. ISBN 0-07-549965-7.
  • Pearcy, Arthur. Douglas Propliners: DC-1–DC-7. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing, 1995. ISBN 1-85310-261-X.
  • Pickler, Ron and Larry Milberry. Canadair: The First 50 Years. Toronto: CANAV Books, 1995. ISBN 0-921022-07-7.
  • Yenne, Bill. McDonnell Douglas: A Tale of Two Giants.Greenwich, Connecticut: Bison Books, 1985. ISBN 0-517-44287-6.

Liên kết ngoài

Wikipedia tiếng Việt

  • (1952) AN 01-40NU-1 Handbook Flight Operating Instructions USAF Series C-54G and Navy Model R5D-5 Aircraft
  • Canadair DC4M North Star
  • Moose Jaw crash at virtualmuseum.ca Lưu trữ 2005-06-12 tại Wayback Machine
  • PSA History/Oldtimers Page[liên kết hỏng]
  • Berlin Airlift Historical Foundation - Operates C-54 "Spirit of Freedom" as flying Berlin Airlift Museum
  • Air Force Association page on C-54 Lưu trữ 2005-03-17 tại Wayback Machine
  • Air Force Museum page on the VC-54C Lưu trữ 2006-07-20 tại Wayback Machine
  • Warbird Alley: C-54 page
  • Cockpit View of C-54 During Landing/Taxi
  • Boeing McDonnell Douglas page on DC-4
  • The last passenger certified & built DC-4s in the world Lưu trữ 2012-02-08 tại Wayback Machine
  • Vintage Wings of Canada Canadair North Star showing RR Merlin installation Lưu trữ 2010-07-05 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác
  • x
  • t
  • s
Máy bay dân dụng của DouglasMcDonnell Douglas
Động cơ piston

Dolphin • DC-1 • DC-2 • DC-3 • DC-4E • DC-4 • DC-5 • DC-6 • DC-7

Động cơ phản lực

DC-8 DC-9 MD-80 MD-90 MD-95 DC-10 MD-11

Không phát triển

DC-7 (Globemaster) • DC-7D • DC-8 (động cơ piston) • Model 2067 (DC-9) • Model 2229 (SST) • MD-91X/-92X/-94X • MD-12/-XX • DC-10-60

  • x
  • t
  • s

L1N • L2D • L3Y • L4M • L7P • LXC • LXD • LXF • LXG/LXG • LXHe • LXJ/LXJ • LXK • LXM

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Canadair chế tạo
Máy bay không người lái

CL-89 · CL-289 · CL-227

Máy bay động cơ piston

North Star · CL-16 · CL-28 · CL-66 · CL-215

Máy bay tuabin cánh quạt

CL-44 · CL-84 · CL-215T · CL-415

Máy bay phản lực

CL-13 · CL-30 · CL-41 · CL-52 · CL-90 · CF-5 · CL-600/CL-601/CL-604 · CRJ

Xem thêm: Bombardier Aerospace · Canadian Vickers