Messerschmitt Bf 108

Bf 108 Taifun
Một chiếc Messerschmitt Bf 108 (tên đăng ký: D-IBFW). (Tác giả: Joe Rimensberger)
Kiểu Máy bay đa dụng
Nhà chế tạo Bayerische Flugzeugwerke
Nhà thiết kế Willy Messerschmitt
Chuyến bay đầu 1934
Vào trang bị 1935
Thải loại 1945
Sử dụng chính Luftwaffe
Armée de l'Air
Manchukuo National Airways
Số lượng sản xuất 885
Biến thể Nord 1000
Nord Noralpha

Messerschmitt Bf 108 Taifun là một loại máy bay thể thao và du lịch của Đức, do Bayerische Flugzeugwerke (Bavarian Aircraft Works) phát triển.

Biến thể

Tập tin:Me-208.jpg
Một chiếc Nord Noralpha vẽ đại diện cho Me 208
M 37/Bf 108A
Bf 108B
Bf 108C
Me 208
Nord 1000 Pingouin

Quốc gia sử dụng

Bf 108 B-1, D-EBEI của Lufthansa tại Duxford 2009
Bf 108B Taifun, Messerschmitt-Stiftung
Tập tin:Không quân Thụy Sĩ Messerschmitt Bf 108.jpg
Bf 108 thuộc Không quân Thụy Sĩ trong thế chiến II. Bảo tàng hàng không (Flieger Flab Museum) tại Dübendorf, Thụy Sĩ.
 Brazil
  • Varig
 Bulgaria
  • Không quân Bulgary
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Independent State of Croatia
  • Không quân Nhà nước Độc lập Croatia
 Tiệp Khắc
  • Không quân Tiệp Khắc
 Pháp
  • Armée de l'Air
 Nazi Germany
 Hungary
  • Không quân Hoàng gia Hungary
 Italy
  • Regia Aeronautica
 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
 Manchukuo
  • Manchukuo National Airways
 Na Uy
  • Không quân Hoàng gia Na Uy
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 România
  • Không quân Hoàng gia Romani
Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
 Thụy Sĩ
  • Không quân Thụy Sĩ
 Soviet Union
 Anh
RAF Aldon
 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
 Kingdom of Yugoslavia

Tính năng kỹ chiến thuật (Bf 108B)

Dữ liệu lấy từ Jane's AWA 1938[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8,3 m (27 ft 2 in)
  • Sải cánh: 10,5 m (34 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2,3 m (7 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 16 m² (172 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 806 kg (1.775 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.350 kg (2.976 lb)
  • Động cơ: 1 × Argus As 10C, 240 PS (174 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 305 km/h (190 mph)
  • Tầm bay: 1.000 km (620 mi)
  • Trần bay: 6.200 m (20.300 ft) với 4 người và hành lý
  • Vận tốc lên cao: 5,21 m/s (1.194 ft/m) tới 1.000 m (3.048 ft)
  • Tải trên cánh: 83,4 kg/m² (17,1 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,133 kW/kg (0,081 hp/lb)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Nord Pingouin
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Grey 1972, pp. 136c–137c.
Tài liệu
  • Craig, James F. The Messerschmitt Bf.109. New York: Arco Publishing Company, 1968.
  • Cross, Roy and Gerald Scarborough. Messerschmitt Bf 109 Versions B-E (Classic Aircraft No. 2, Their History and How to Model Them). London: Patrick Stevens, 1972. ISBN 0-85059-106-6.
  • Feist, Uwe. The Fighting Me 109. London: Arms and Armour Press, 1993. ISBN 1-85409-209-X.
  • Grey, C.G. "Messerschmitt Bf 108." Jane's All the World's Aircraft, 1938. London: David & Charles, 1972. ISBN 0-7153-5734-4.
  • Hitchcock, Thomas H. Messerschmitt Bf 108 Taifun (Monogram Close-Up 5). Acton, Massachusetts: Monogram Aviation Publications, 1979. ISBN 0-914144-05-7.
  • Smith, J. Richard. Messerschmitt: An Aircraft Album. London: Ian Allan, 1971. ISBN 978-0-7110-0224-1.

Liên kết ngoài

  • N.Z. Warbirds Association Lưu trữ 2009-02-07 tại Wayback Machine
  • Messerschmitt 108 to Nord 1002
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Messerschmitt chế tạo
Định danh công ty

M 17 • M 18 • M 19 • M 20 • M 21 • M 22 • M 23 • M 24 • M 25 • M 26 • M 27 • M 28 • M 29 • M 30 • M 31 • M 33 • M 35 • M 36 • M 37

Định danh của RLM 1933-1945

Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • Bf 161 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 209 • Me 210 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Me 290 • Me 309 • Me 310 • Me 321 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Me 409 • Me 410 • Me 609

Thử nghiệm

P.1092 • P.1095 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1110 • P.1111 • P.1112

Định danh của USAAC

C-44

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880