Douglas DC-6

DC-6
Douglas DC-6B của hãng hàng không Thụy Sĩ Balair năm 1976
Kiểu Máy bay chở khách/vận tải
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu 15 tháng 2 năm 1946
Vào trang bị Tháng 3, 1947
Tình trạng Loại biên
Sử dụng chính Pan American World Airways
Northwest Orient Airlines
Capital Airlines
Delta Air Lines
Giai đoạn sản xuất 1946 - 1958
Số lượng sản xuất 704
Phát triển từ Douglas DC-4
Biến thể Douglas DC-7

Douglas DC-6 là một loại máy bay vận tải và chở khách động cơ piston, do hãng Douglas Aircraft Company chế tạo từ năm 1946 tới 1958.

Biến thể

DC-6 của KLM tại Sân bay Manchester năm 1953
UAL DC-6 tại sân bay Stapleton, Denver, tháng 9 năm 1966
Pan Am DC-6B tại London Heathrow tháng 9 năm 1954
XC-112A
DC-6
DC-6A
DC-6B
DC-6B-ST
DC-6C
VC-118
C-118A
VC-118A
C-118B
VC-118B
R6D-1
R6D-1Z

Quốc gia sử dụng

G-APSA trong biểu đồ British Eagle
G-APSA trưng bày tại Hamburg
Red Bull DC-6B hạ cánh tại Salzburg
DC-6B N7919C của hãng Reeve Aleutian Airways năm 1972

Dân sự

 Úc
  • Trans Australia Airlines
  • Ansett-ANA
  • British Commonwealth Pacific Airlines
 Brasil
  • Lóide Aéreo Nacional
  • Panair do Brasil
  • Real Transportes Aéreos
  • Varig
 Chile
  • ALFA Chile - Aerolineas Flecha Austral
  • LADECO - Linea Aerea De Cobre
  • Lan-Chile
  • LASA - Linea Aerea Sud Americana
  • Solastral
  • Taxpa - Taxis Aereos del Pacifico
  • Transglobal
 Đan Mạch  Na Uy  Thụy Điển
  • Scandinavian Airlines System
  • Braathens
  • Internord
  • Ostermans
  • Sterling Airways
  • Transair Sweden
 Ethiopia
 Phần Lan
  • Kar Air DC-6B, DC-6B-ST
 Hy Lạp
  • Olympic Airways
 Ý
  • LAI-Linee Aeree Italiane
  • Alitalia-Linee Aeree Italiane
 Namibia
  • Namibia Commercial Aviation
 Hà Lan
 New Zealand
  • TEAL
Bản mẫu:SPN
  • Spantax DC-6B, DC-6B-ST
 Thụy Sĩ
  • Swissair DC-6A, DC-6B
  • Balair DC-6A, DC-6B, DC-6BF
 Syria
  • Syrian Air DC-6B, DC-6B/F
 Anh
 Hoa Kỳ
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư

Việt Nam

 Việt Nam Cộng hòa

Quân sự

 Argentina
 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Bolivia
 Brasil
  • Không quân Brazil
 Chile
 Đài Loan
 Colombia
 Ecuador
 El Salvador
 Pháp
 Đức
 Guatemala
 Honduras
 Ý
 Hàn Quốc
 México
 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Peru
  • Không quân Peru
 Bồ Đào Nha
 Đài Loan
 Hoa Kỳ
 Việt Nam Cộng hòa
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
 Zambia

Tính năng kỹ chiến thuật

[1][2] Douglas DC-6B

Biến thể DC-6 DC-6A DC-6B
Tổ lái 3 tới 4
Sức chứa 48-56 hành khách 28.188 lb (12.786 kg) hàng hóa 54 hành khách
(tối đã 102 ghế)
Chiều dài 100 ft 7 in (30,66 m) 105 ft 7 in (32,18 m)
Sải cánh 117 ft 6 in (35,81 m)
Chiều cao 28 ft 5 in (8,66 m)
Diện tích cánh 1.463 foot vuông (135,9 m2)
Trọng lượng rỗng 52,567 lb (23,844 kg) 45,862 lb (20,803 kg) 55,357 lb (25,110 kg)
Trọng lượng cất cánh tối đa 97.200 lb (44.100 kg) 107.200 lb (48.600 kg) 107.000 lb (49.000 kg)
Động cơ (4x) Pratt & Whitney R-2800-CA15
"Double Wasp" radial engine,
1.800 hp (1.300 kW) with
water injection each
Pratt & Whitney R-2800-CB16
"Double Wasp" radial engine,
2.400 hp (1.800 kW) each
Pratt & Whitney R-2800-CB17
"Double Wasp" radial engine,
2.500 hp (1.900 kW) each
Loại cánh Hamilton Standard 43E60 "Hydromatic"
Vận tốc hành trình 311 mph (501 km/h) 315 mph (507 km/h)
Tầm bay 3.983 nmi (7.377 km) 2.948 nmi (5.460 km) với tải trọng tối đa
4.317 nmi (7.995 km) với nhiên liệu tối đa
2.610 nmi (4.830 km) với tải trọng tối đa
4.100 nmi (7.600 km) với nhiên liệu tối đa
Trần bay 21.900 ft (6.700 m) 25.000 ft (7.600 m)
Vận tốc leo cao 1.070 ft/phút[chuyển đổi: đơn vị bất ngờ]

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Douglas DC-4
  • Canadair North Star
  • Douglas DC-7
Máy bay tương tự
  • Handley Page Hermes
  • Lockheed Constellation
  • Lockheed L-049 Constellation
  • Lockheed L-1049 Super Constellation
  • Lockheed L-1649A Starliner
  • Boeing 377

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ "The Douglas DC-6." airliners.net. Retrieved: ngày 20 tháng 3 năm 2006.
  2. ^ "Douglas DC-6A." American Museum Of Aviation. Retrieved: ngày 13 tháng 9 năm 2011.

Tài liệu

  • Pearcy, Arthur. Douglas Propliners: DC-1–DC-7. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing, 1995. ISBN 1-85310-261-X.
  • Roach, J and Eastwood A.B., Piston Engined Airliner Production List, 2007, The Aviation Hobby Shop, ISBN: None
  • United States Air Force Museum Guidebook. Wright-Patterson AFB, Ohio; Air Force Museum Foundation, 1975.
  • Whittle, John A. The Douglas DC-6 and DC-7 Series. Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians) Ltd., 1971. No ISBN.
  • Winchester, Jim, ed. "Douglas DC-6". Civil Aircraft (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2004. ISBN 1-84013-642-1.
  • Yenne, Bill. McDonnell Douglas: A Tale of Two Giants. Greenwich, Connecticut: Bison Books, 1985. ISBN 0-517-44287-6.

Liên kết ngoài

  • DC-6 Images
  • Airliners.net on the DC-6
  • Oldprops.com Many Images
  • The Six
  • Namibian Charter Airline Lưu trữ 2010-02-03 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Máy bay dân dụng của DouglasMcDonnell Douglas
Động cơ piston

Dolphin • DC-1 • DC-2 • DC-3 • DC-4E • DC-4 • DC-5 • DC-6 • DC-7

Động cơ phản lực

DC-8 DC-9 MD-80 MD-90 MD-95 DC-10 MD-11

Không phát triển

DC-7 (Globemaster) • DC-7D • DC-8 (động cơ piston) • Model 2067 (DC-9) • Model 2229 (SST) • MD-91X/-92X/-94X • MD-12/-XX • DC-10-60

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác